Báo giá lệ phí lãnh sự ở nước ngoài, phí hợp pháp hóa lãnh sự quán

Kính gửi: Quý khách hàng.

Viet Green Law xin cung cấp cho Quý khách hàng thông tin bảng chi phí dịch vụ hành chính Nhà nước thu như sau:

BIỂU MỨC THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ LÃNH SỰ Ở NGOÀI NƯỚC
(Áp dụng từ ngày 23/11/2015)
 

Số
TT

DANH MỤC PHÍ VÀ LỆ PHÍ

Đơn vị tính

Mức thu
(USD)

 

 

 

 

A

Lệ phí Cấp hộ chiếu, thị thực và phí xử lý hồ sơ cấp Giấy miễn thị thực

 

 

I

Hộ chiếu:

 

 

1

Cấp mới

Quyển

70

2

Gia hạn

Quyển

30

3

Bổ sung, sửa đổi, dán ảnh trẻ em

Quyển

15

4

Cấp lại do để hỏng hoặc mất

Quyển

150

II

Giấy thông hành:

 

 

1

Cấp mới

Bản

30

2

Cấp lại do để hỏng hoặc mất

Bản

40

III

Thị thực các loại:

 

 

1

Loại có giá trị nhập xuất nhập cảnh 01 lần

Chiếc

25

2

Loại có giá trị nhập xuất cảnh nhiều lần

 

 

a)

Loại có giá trị đến 03 tháng

Chiếc

50

b)

Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng

Chiếc

95

c)

Loại có giá trị trên 06 tháng đến 01 năm

Chiếc

135

d)

Loại có giá trị trên 01 năm đến 02 năm

Chiếc

145

e)

Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm

Chiếc

155

3

Chuyển thị thực từ còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới

Chiếc

5

IV

Cấp tem AB (cấp cho hộ chiếu phổ thông đi việc công)

Chiếc

15

B

Các lệ phí khác

 

 

1

Công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch (trừ hợp đồng mua bán, chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, thế chấp bất động sản, hợp đồng góp vốn bằng bất động sản, văn bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản là bất động sản)

Bản

50

2

Chứng thực bản sao từ bản chính; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt; chứng thực chữ ký người dịch trong các văn bản dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

Bản

10

3

Công chứng di chúc và việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc huỷ bỏ di chúc; công chứng văn bản từ chối nhận di sản

Bản

10

4

Cấp bản sao văn bản công chứng

Bản

5

5

Hợp pháp hoá giấy tờ, tài liệu

Bản

10

6

Uỷ thác tư pháp. Xác minh giấy tờ, tài liệu (không kể tiền cước phí)

Hồ sơ/bản

50

7

Cấp hoặc chứng thực các giấy tờ và tài liệu liên quan đến tàu biển, tàu bay và các loại phương tiện giao thông khác

Bản

15

8

Cấp giấy Xác nhận đăng ký công dân

Bản

5

9

Lệ phí chứng nhận lãnh sự

 

 

 

a/ Chứng nhận con dấu, chữ ký

Bản

2

 

b/ Chứng nhận con dấu, chữ ký và nội dung văn bản

Bản

5

10

Chứng nhận lãnh sự theo yêu cầu của công dân

Bản

5

11

Nhận lưu giữ di chúc, bảo quản giấy tờ, tài liệu và đồ vật có giá trị của công dân Việt Nam

Bản hoặc 1 hiện vật/năm

20

12

Tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam cho các cơ quan có thẩm quyền trong nước (không kể tiền cước phí)

Bản hoặc 1 hiện vật

10

C

Lệ phí về quốc tịch

 

 

1

Nhập quốc tịch

Người

250

2

Trở lại quốc tịch

Người

200

3

Thôi quốc tịch

Người

200

D

Lệ phí đăng ký hộ tịch

 

 

1

Khai sinh

 

 

 

a/ Đăng ký khai sinh

Bản

5

 

b/ Đăng ký khai sinh quá hạn

Bản

10

 

c/ Đăng ký lại việc sinh

Bản

15

2

Kết hôn

 

 

 

a/ Đăng ký kết hôn

Bản

70

 

b/ Đăng ký lại việc kết hôn

Bản

120

3

Khai tử

 

 

 

a/ Đăng ký khai tử

Bản

5

 

b/ Đăng ký khai tử quá hạn

Bản

10

 

c/ Đăng ký lại việc khai tử

Bản

15

4

Nuôi con nuôi

 

 

 

a/ Đăng ký việc nuôi con nuôi

Bản

150

 

b/ Đăng ký lại việc nuôi con nuôi

Bản

250

5

Nhận cha, mẹ, con

 

 

 

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

Bản

200

6

Cải chính họ, tên, chữ đệm, ngày, tháng, năm sinh

Bản

70

7

Đăng ký giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài

Bản

30

8

Các việc đăng ký hộ tịch khác

 

 

 

a/ Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch

Bản

5

 

b/ Cấp, xác nhận giấy tờ để làm thủ tục đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi, giám hộ tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Bản

50

 

c/ Cấp, xác nhận giấy tờ hộ tịch khác

Bản

5

 

d/ Cấp lại bản chính Giấy khai sinh từ sổ gốc

Bản

15

 

đ/ Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch đã đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam hoặc đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và đã ghi chú vào sổ hộ tịch tại Cơ quan đại diện Việt Nam

Bản

15

 

e/ Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài

Bản

10

 

f/ Ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác bao gồm: xác định cha, mẹ, con; thay đổi quốc tịch, ly hôn; huỷ việc kết hôn trái pháp luật; chấm dứt việc nuôi con nuôi đối với các việc hộ tịch đã đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam

Bản

10

 

g/ Ghi vào sổ các việc: khai sinh; kết hôn; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi của công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và cấp các giấy tờ hộ tịch theo biểu mẫu của Việt Nam

Bản

20

E

Một số quy định khác

 

 

1

Người Việt Nam định cư tại Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Cam-pu-chia nộp lệ phí lãnh sự bằng 20% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này

 

 

2

Thu lệ phí làm gấp và ngoài giờ ngoài mức phí quy định trên, khi hồ sơ đã hợp lệ (trừ Khoản 3, Mục D) thu thêm:

 

 

 

a/ Trong ngày (24 tiếng):

 

30%

 

b/ Ngày hôm sau (36 tiếng):

 

20%

 

c/ Ngoài giờ làm việc, ngoài giờ nhận hồ sơ, ngày nghỉ, ngày lễ:

 

30%

 

TIN ĐỌC NHIỀUThủ tục xin hợp pháp hóa lãnh sự gồm những giấy tờ gì?

                                 Quy trình hợp pháp hóa lãnh sự chuẩn nhất

                                 Tại sao chọn Viet Green Law làm dịch vụ hợp pháp hóa lãnh sự

                                 Hướng dẫn thanh toán dịch vụ Hợp pháp hóa lãnh sự

                                 Giới thiệu dịch vụ làm hợp pháp hóa lãnh sự tại Việt Nam

 

Cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm những thông tin mà Viet Green Law đã cung cấp và HỖ TRỢ TƯ VẤN & GIẢI ĐÁP TƯ VẤN NHANH XIN GỌI 1900 6920 HOẶC EMAIL: VISA@DULICHXANH.COM.VN PHÀN NÀN / THÔNG BÁO GIAN LẬN, LỪA ĐẢO GỌI 0989313339

KHUYẾN CÁO QUAN TRỌNG

1/ VIET GREEN LAW - HỢP PHÁP HÓA LÃNH SỰ CHỈ THU TIỀN DỊCH VỤ TƯ VẤN VISA TOÀN CẦU BẰNG TIỀN MẶT CÓ PHIẾU THU VÀ CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA BAN GIÁM ĐỐC hoặc ƯU TIÊN CHUYỂN KHOẢN vào:

  • CHỦ TÀI KHOẢN: LÊ TIẾN DŨNG
  • SỐ TÀI KHOẢN DUY NHẤT: 0021000033333
  • TẠI VIETCOMBANK, CHI NHÁNH HÀ NỘI

( Anh Lê Tiến Dũng là Tổng giám đốc của VIET GREEN LAW - HỢP PHÁP HÓA LÃNH SỰ )

2/ TUYỆT ĐỐI KHÔNG TRẢ TIỀN MẶT HOẶC KHÔNG CHUYỂN KHOẢN CHO BẤT KỲ  NHÂN VIÊN / NGƯỜI  NÀO HẾT TRONG/NGOÀI CÔNG TY CHÚNG TÔI khi chưa có ỦY QUYỀN từ Tổng giám đốc Viet Green Visa. NẾU NGƯỢC LẠI, CHÚNG TÔI KHÔNG CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ CHẤT LƯỢNG, KẾT QUẢ DỊCH VỤ HỢP PHÁP HÓA LÃNH SỰ CŨNG NHƯ TIỀN BẠC CỦA QUÝ KHÁCH HÀNG.

3/ CHÚNG TÔI CAM KẾT HOÀN 100% TIỀN DỊCH VỤ, KHÔNG BAO GỒM PHÍ ĐẠI SỨ QUÁN, DỊCH THUẬT CÔNG CHỨNG. QUYỀN LỢI NÀY CHỈ ÁP DỤNG KHI QUÝ KHÁCH THỰC HIỆN ĐÚNG Ở ĐIỀU KHUYẾN CÁO SỐ 1

4/ VIET GREEN LAW - HỢP PHÁP HÓA LÃNH SỰ làm việc theo ĐÚNG CHUẨN QUY TRÌNH TƯ VẤN VÀ THỰC HIỆN DỊCH VỤ  đi nước ngoài cho Quý khách một cách chuyên nghiệp - minh bạch - uy tín

Thông tin liên hệ đặt dịch vụ làm visa tại VIET GREEN LAW - HỢP PHÁP HÓA LÃNH SỰ  0989313339 / visa@dulichxanh.com.vn / visavietnam2014@gmail.com hoặc

Facebook: https://www.facebook.com/hopphaphoalanhsu/

 

BACK TO TOP