STT
|
Tên nước
|
Loại giấy tờ
|
Cơ quan cấp
|
Cơ sở miễn HPH
|
Hướng dẫn áp dụng
|
1
|
Cộng hòa Ba Lan
|
Các giấy tờ được cơ quan có thẩm quyền lập, chứng thực
|
Các cơ quan có thẩm quyền
|
Điều 14 và 15 HĐTTTP năm 2003
|
Chỉ miễn HPH giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định (tương tự cách áp dụng của Ba Lan đối với giấy tờ của Việt Nam)
|
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
|
CQĐD Ba Lan tại Việt Nam
|
Điều 34 HĐLS năm 1979
|
Được miễn HPH
|
2
|
Cộng hòa Bun-ga-ri
|
Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Điều 12 HĐTTTP năm 1986
|
Được miễn HPH
|
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
|
CQĐD Bun-ga-ri tại Việt Nam
|
Điều 33 HĐLS năm 1979
|
Được miễn HPH
|
3
|
Cộng hòa Bê-la-rút
|
Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Điều 11 HĐTTTP năm 2000
|
Được miễn HPH
|
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
|
CQĐD Bê-la-rút tại Việt Nam
|
Điều 13 HĐLS năm 2008
|
Được miễn HPH
|
4
|
Vương quốc Cam-pu-chia
|
Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Áp dụng nguyên tắc có đi có lại
|
Được miễn HPH
|
Giấy tờ dùng để kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha, mẹ, con tại khu vực biên giới
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Điều 67 Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày 10/07/2002
|
Được miễn HPH
|
5
|
Cộng hòa Cu-ba
|
Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự, lao động
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Điều 13 HĐTTTP năm 1988
|
Được miễn HPH
|
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
|
CQĐD Cu-ba tại Việt Nam
|
Điều 12 HĐLS năm 1981
|
Được miễn HPH
|
6
|
Vương quốc Đan Mạch
|
Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi
|
Cơ quan có thẩm quyền
|
Điều 4 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi năm 2003
|
Được miễn HPH
|
7
|
Cộng hòa Hung-ga-ri
|
Các giấy tờ công hoặc giấy tờ tư có xác nhận, chứng nhận trong lĩnh vực dân sự, gia đình, hình sự và hành chính
|
Các cơ quan có thẩm quyền
|
Điều 16 HĐTTTP năm 1985 và Công hàm số 64/2007 ngày 09/05/2007 của ĐSQ Hungari tại Hà Nội
|
Được miễn HPH
|
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
|
CQĐD Hung-ga-ri tại Việt Nam
|
Điều 33 HĐLS năm 1979
|
Được miễn HPH
|
8
|
Cộng hòa I-rắc
|
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
|
CQĐD I-rắc tại Việt Nam
|
Điều 40 HĐLS năm 1990
|
Được miễn HPH
|
9
|
Cộng hòa I-ta-li-a
|
Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi
|
Cơ quan có thẩm quyền
|
Điều 4 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi năm 2003
|
Được miễn HPH
|
10
|
CHDCND Lào
|
Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Điều 12 HĐTTTP năm 1988; và Nghị định 68/2002/NĐ-CP
|
Được miễn HPH
|
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
|
CQĐD của Lào tại Việt Nam
|
Điều 36 HĐLS năm 1985
|
Được miễn HPH
|
Giấy tờ dùng để kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha, mẹ, con tại khu vực biên giới
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Điều 67 Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày 10/07/2002
|
Được miễn HPH
|
11
|
Mông Cổ
|
Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Điều 8 HĐTTTP năm 2000
|
Được miễn HPH
|
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
|
CQĐD của Mông Cổ tại Việt Nam
|
Điều 31 HĐLS năm 1979
|
Được miễn HPH
|
12
|
Liên bang Nga
|
Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Điều 8 HĐTTTP năm 1981 (ký với Liên Xô)
|
Được miễn HPH
|
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
|
CQĐD của LB Nga tại Việt Nam
|
Điều 29 HĐLS năm 1978 (ký với Liên Xô)
|
Được miễn HPH
|
13
|
Nhật Bản
|
Các loại giấy tờ hộ tịch
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Áp dụng nguyên tắc có đi có lại
|
Được miễn HPH
|
14
|
Cộng hòa Pháp
|
Các loại giấy tờ dân sự (dân sự, hôn nhân gia đình, thương mại và lao động)
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Điều 26 HĐTTTP năm 1999
|
Được miễn HPH
|
Giấy tờ dùng cho việc nhận nuôi con nuôi
|
Cơ quan có thẩm quyền lập và chuyển qua các CQTƯ
|
Điều 17 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi
|
Được miễn HPH
|
15
|
Ru-ma-ni
|
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
|
CQĐD Ru-ma-ni tại Việt Nam
|
Điều 22 HĐLS năm 1995
|
Được miễn HPH
|
16
|
Cộng hòa Séc
|
Các loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sự
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Điều 13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc)
|
Được miễn HPH
|
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
|
CQĐD của CH Séc tại Việt Nam
|
Điều 40 HĐLS năm 1980 (ký với Tiệp Khắc)
|
Được miễn HPH
|
17
|
Liên bang Thụy Sỹ
|
Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi
|
Cơ quan có thẩm quyền
|
Điều 4 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi năm 2005
|
Được miễn HPH
|
18
|
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
|
Các loại giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình và lao động) và hình sự
|
Tòa án hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập hoặc xác nhận, ký và đóng dấu chính thức
|
Điều 29 HĐTTTP năm 1998
|
Miễn HPH, tuy nhiên giấy tờ của phía TQ vẫn phải qua CQĐD TQ tại VN chứng nhận
|
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
|
CQĐD Trung Quốc tại Việt Nam
|
Điều 45 HĐLS năm 1998
|
Được miễn HPH
|
Giấy tờ dùng để kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha, mẹ, con tại khu vực biên giới
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Điều 67 Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày 10/07/2002
|
Được miễn HPH
|
19
|
U-crai-na
|
Các giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình, lao động) và hình sự
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Điều 12 HĐTTTP năm 2000
|
Chỉ áp dụng với giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định (tương tự cách áp dụng của U-crai-na đối với giấy tờ của Việt Nam)
|
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
|
CQĐD U-crai-na tại Việt Nam
|
Điều 42 HĐLS năm 1994
|
Được miễn HPH
|
20
|
Cộng hòa Xlô-va-ki-a
|
Các loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sự
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Điều 13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc)
|
Chỉ áp dụng với giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định (tương tự cách áp dụng của Xlô-va-ki-a đối với giấy tờ của Việt Nam)
|
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
|
CQĐD của Xlô-va-ki-a tại Việt Nam
|
Điều 40 HĐLS năm 1980 (ký với Tiệp Khắc)
|
Được miễn HPH
|