Trình tự thực hiện Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm

1. Trình tự thực hiện Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm

1.1. Nộp hồ sơ Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm : Tại trụ sở Cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự hoặc cơ quan khác được ủy quyền thực hiện chức năng lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài (sau đây gọi là Cơ quan đại diện) có thẩm quyền chứng nhận lãnh sự, Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm  ở nước ngoài.

Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết trả: các ngày làm việc theo quy định của Cơ quan đại diện (trừ các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của nước sở tại và các ngày lễ, Tết theo quy định của ViệtNam).

1.2. Cơ quan đại diện tiếp nhận hồ sơ, xem xét giải quyết.

1. 3. Nhận kết qủa trực tiếp tại trụ sở cơ quan hoặc hồ sơ được gửi trả qua đường bưu điện cho đương sự.

2. Cách thức thực hiện Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Cơ quan đại diện hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm :

3.1. Thành phần hồ sơ Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm :

a.  Đối với việc chứng nhận lãnh sự giấy tờ, tài liệu của Việt Nam để được công nhận và sử dụng ở nước ngoài:

- Tên thành phần hồ sơ 1 Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm : 01 Tờ khai chứng nhận/hợp pháp hoá lãnh sự theo mẫu số LS/HPH-2012/TK (có thể in từ Cổng thông tin điện tử về công tác lãnh sự - Bộ Ngoại giao: lanhsuvietnam.gov.vn).

- Tên thành phần hồ sơ 2 Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm :

+ Bản chính giấy tờ tùy thân (chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu) đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc

+ 01 bản chụp giấy tờ tùy thân (chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu) đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện. Giấy tờ này không cần phải chứng thực.

- Tên thành phần hồ sơ 3 Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm : Giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận lãnh sự (đã được Bộ Ngoại giao Việt Nam chứng nhận theo quy định tại Điều 11 và Điều 12 Nghị định số 111/2011/NĐ-CP).

- Tên thành phần hồ sơ 4 Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm : 01 bản chụp các giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận lãnh sự.

- Tên thành phần hồ sơ 5 Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm : 01 phong bì có ghi rõ địa chỉ người nhận (nếu hồ sơ được gửi qua đường bưu điện và yêu cầu gửi trả hồ sơ qua đường bưu điện).

b. Đối với việc Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm  giấy tờ, tài liệu của nước ngoài để được công nhận và sử dụng ở Việt Nam:

- Tên thành phần hồ sơ 1 Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm : 01 Tờ khai chứng nhận/hợp pháp hoá lãnh sự theo mẫu số LS/HPH-2012/TK.

- Tên thành phần hồ sơ 2 Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm :

+ Bản chính giấy tờ tùy thân (chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu) đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc

+ 01 bản chụp giấy tờ tùy thân (chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu) đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện. Giấy tờ này không cần phải chứng thực.

- Tên thành phần hồ sơ 3: Giấy tờ, tài liệu đề nghị được Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm  (đã được chứng nhận bởi Bộ Ngoại giao nước sở tại hoặc cơ quan có thẩm quyền khác của nước ngoài nơi có Cơ quan đại diện Việt Nam hoặc có Cơ quan đại diện Việt Nam kiêm nhiệm).

- Tên thành phần hồ sơ 4 : 01 bản chụp giấy tờ, tài liệu đề nghị được Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm .

- Tên thành phần hồ sơ 5: 01 bản dịch giấy tờ, tài liệu đề nghị được Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm  sang tiếng Việt, tiếng Anh, trừ các trường hợp sau đây:

+ Giấy tờ, tài liệu đó được lập bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh; hoặc

+ Giấy tờ, tài liệu bằng tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Trung, tiếng Đức và đề nghị Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm  tại Cơ quan đại diện Việt Nam tương ứng ở Nga, Pháp, Tây Ban Nha, Trung Quốc, Đức; hoặc

+ Giấy tờ, tài liệu được lập bằng các thứ tiếng khác ngoài các tiếng Nga, Pháp, Tây Ban Nha, Trung, Đức, đề nghị hợp pháp hóa tại các Cơ quan đại diện khác, nếu Cơ quan đại diện này có cán bộ tiếp nhận hồ sơ hiểu được thứ tiếng đó.

- Tên thành phần hồ sơ 6: 01 bản chụp bản dịch giấy tờ, tài liệu để lưu hồ sơ.

- Tên thành phần hồ sơ 7: 01 phong bì có ghi rõ địa chỉ người nhận (nếu hồ sơ gửi qua đường bưu điện và yêu cầu gửi trả qua đường bưu điện).

* Trường hợp cần kiểm tra tính xác thực của giấy tờ, tài liệu đề nghị được Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm , cán bộ tiếp nhận hồ sơ có thể yêu cầu người đề nghị hợp pháp hóa xuất trình bổ sung bản chính giấy tờ, tài liệu có liên quan và nộp 01 bản chụp giấy tờ, tài liệu này.

* Trường hợp cần kiểm tra tính xác thực của con dấu, chữ ký, chức danh trên giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận lãnh sự thì ngay sau khi nhận hồ sơ, Cơ quan đại diện có văn bản đề nghị Bộ Ngoại giao Việt Nam xác minh. Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị, Bộ Ngoại giao có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho Cơ quan đại diện. Ngay sau khi nhận được trả lời, Cơ quan đại diện giải quyết và thông báo kết quả cho người đề nghị chứng nhận lãnh sự.

3.2. Số lượng  hồ sơ: Một (01) bộ.

Image result for hợp pháp hóa lãnh sự

4. Thời hạn giải quyết Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm :

-  01 - 05 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền giải quyết nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp hồ sơ có số lượng từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên thì thời hạn giải quyết có thể dài hơn nhưng không quá 05 – 08 ngày làm việc.

- Trường hợp mẫu con dấu, mẫu chữ ký và chức danh của cơ quan và người có thẩm quyền chứng nhận lãnh sự nước ngoài chưa được chính thức thông báo hoặc cần kiểm tra tính xác thực, Cơ quan đại diện đề nghị cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác minh. Ngay sau khi nhận được kết quả xác minh, Cơ quan đại diện giải quyết hồ sơ và trả kết quả cho đương sự.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm Cá nhân, tổ chức.

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm Tem (hoặc dấu) chứng nhận đóng trên giấy tờ, tài liệu đề nghị chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hoá lãnh sự.

 

THÔNG TIN LIÊN QUAN:

-          Dịch vụ tư vấn kết hôn với quốc tịch Việt Nam cho người ngoài

-          Dịch thuật hồ sơ xin visa đi đoàn tụ, kết hôn, du học nước ngoài

-          Hợp pháp hóa lãnh sự hồ sơ giấy tờ để sử dụng tại nước ngoài

-         Dịch vụ xin thẻ tạm trú cho người Pháp tại Việt Nam gọi 01235 333331

-         Tư vấn làm thẻ Apec cho Việt Nam giá tư vấn chỉ 500.000 đồng/doanh nhân

-         Dịch vụ làm visa toàn cầu giá dịch vụ chỉ từ 100 – 150 USD/người gọi đặt visa số 0989313339 cam kết tỷ lệ visa cao nhất và hoàn 100% phí dịch vụ

Image result for hợp pháp hóa lãnh sự

8. Lệ phí Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm :

 

Tên lệ phí

Mức phí tư vấn

1. Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm

Phí dịch vụ nếu có + Phí dịch thuật công chứng nếu có

2. Chứng nhận con dấu và chữ ký (chứng nhận lãnh sự)

Phí dịch vụ nếu có + Phí dịch thuật công chứng nếu có

 

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm Tờ khai chứng nhận/Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm  theo mẫu số LS/HPH-2012/TK (khai trực tiếp hoặc khai trực tuyến) hoặc Viet Green Embassy sẽ cung cấp cho Quý khách

 

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm :

10.1. Các giấy tờ, tài liệu được miễn chứng nhận lãnh sự, Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm :

- Giấy tờ, tài liệu được miễn chứng nhận lãnh sự, Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm  theo điều ước quốc tế mà Việt Nam và nước ngoài liên quan đều là thành viên, hoặc theo nguyên tắc có đi có lại.

- Giấy tờ, tài liệu được chuyển giao trực tiếp hoặc qua đường ngoại giao giữa cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam và cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

- Giấy tờ, tài liệu được miễn chứng nhận lãnh sự, Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm  theo quy định của pháp luật Việt Nam.

- Giấy tờ, tài liệu mà cơ quan tiếp nhận của Việt Nam hoặc của nước ngoài không yêu cầu phải Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm, chứng nhận lãnh sự phù hợp với quy định pháp luật tương ứng của Việt Nam hoặc của nước ngoài.

10.2. Các giấy tờ, tài liệu không được chứng nhận lãnh sự, Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm :

- Giấy tờ, tài liệu bị sửa chữa, tẩy xóa nhưng không được đính chính theo quy định pháp luật.

- Giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ đề nghị chứng nhận lãnh sự, Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm  có các chi tiết trong bản thân giấy tờ, tài liệu đó mâu thuẫn với nhau hoặc mâu thuẫn với giấy tờ, tài liệu khác trong hồ sơ đề nghị chứng nhận lãnh sự, Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm .

- Giấy tờ, tài liệu giả mạo hoặc được cấp, chứng nhận sai thẩm quyền theo quy định pháp luật.

- Giấy tờ, tài liệu đồng thời có con dấu và chữ ký không được đóng trực tiếp và ký trực tiếp trên giấy tờ, tài liệu. Con dấu, chữ ký sao chụp dưới mọi hình thức đều không được coi là con dấu gốc, chữ ký gốc.

- Giấy tờ, tài liệu có nội dung vi phạm quyền và lợi ích của Nhà nước Việt Nam, không phù hợp với chủ trương, chính sách của Nhà nước Việt Nam hoặc các trường hợp khác có thể gây bất lợi cho Nhà nước Việt Nam.

10.3. Yêu cầu cụ thể đối với các giấy tờ, tài liệu đề nghị chứng nhận lãnh sự:

- Là giấy tờ, tài liệu của Việt Nam để được công nhận và sử dụng ở nước ngoài.

- Đã được Bộ Ngoại giao Việt Nam chứng nhận.

10.4. Yêu cầu cụ thể đối với giấy tờ, tài liệu đề nghị Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm :

- Là giấy tờ, tài liệu của nước ngoài để được công nhận và sử dụng ở Việt Nam.

- Giấy tờ, tài liệu đề nghị được Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm  (đã được Bộ Ngoại giao nước sở tại, cơ quan khác của nước ngoài được ủy quyền chứng nhận).

- Mẫu con dấu, mẫu chữ ký và chức danh của các cơ quan và người có thẩm quyền của nước ngoài phải được giới thiệu trước cho Cơ quan đại diện Việt Nam.

 

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm :

- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm .

- Thông tư số 01/2012/NĐ-CP ngày 20/3/2012 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP.

- Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hóa, chứng nhận lãnh sự.

- Thông tư số 98/2011/TT-BTC ngày 5/7/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ Tài Chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hóa, chứng nhận lãnh sự.

Thủ tục chứng nhận lãnh sự, Hợp pháp hóa lãnh sự bảng điểm  giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan trong nước

Image result for hợp pháp hóa lãnh sự

Địa chỉ hợp pháp lãnh sự bảng điểm ở đâu?

 

Dịch vụ hợp pháp hóa của Viet Green Visa  

Viet Green Visa rất hân hạnh được phục vụ quý khách có nhu cầu hợp pháp hóa chứng nhận đăng ký kết hôn và có nhu cầu tư vấn lưu trú kết hôn tại nước ngoài 

a)      Thời gian làm việc 

Thời gian hoàn thành tất cả thủ tục từ 7 – 9 ngày làm việc (không kể thứ 7 và chủ nhật) 

b)      Giấy tờ khách hàng cần cung cấp 

-        Bảng điểm gốc 

-        Bản sao giấy tờ tùy thân

-        Còn lại những giấy tờ khác sẽ do Viet Green Visa soạn thảo 

c)       Công việc của Viet Green Visa 

Sau khi khách hàng bàn giao đầy đủ giấy tờ theo yêu cầu Viet Green Visa sẽ tiến hành soạn thảo hồ sơ và dịch thuật hồ sơ có liên quan. Khách hàng sẽ phải ký vào các giấy tờ có liên quan mà Viet Green Visa đã soạn thảo. Công việc của Viet Green Visa gồm: 

-        Dịch thuật – công chứng tài liệu có liên quan 

-        Soạn thảo tờ khai và giấy tờ khác có liên quan 

-        Xin dấu chứng nhận lãnh sự tại cục lãnh sự 

-        Xin dấu hợp thức hóa lãnh sự tại Đại sứ quán nước ngoài tại Việt Nam 

-        Kiểm tra và bàn giao đầy đủ giấy tờ cho khách hàng 

-        Tư vấn thủ tục lưu trú hôn nhân và thủ tục khách có liên quan 

Image result for hợp pháp hóa lãnh sự

KHUYẾN CÁO QUAN TRỌNG

HOÀN PHÍ DỊCH VỤ 100% | CHUYỂN PHÁT NHANH MIỄN PHÍ | 9000 KHÁCH ĐÃ SỬ DỤNG DỊCH VỤ

1/ VIET GREEN LAW CHỈ THU TIỀN DỊCH VỤ TƯ VẤN HỢP PHÁP HÓA LÃNH SỰ GIẤY TỜ TOÀN CẦU BẰNG TIỀN MẶT CÓ PHIẾU THU VÀ CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA BAN GIÁM ĐỐC hoặc ƯU TIÊN CHUYỂN KHOẢN vào:

  • CHỦ TÀI KHOẢN: LÊ TIẾN DŨNG
  • SỐ TÀI KHOẢN DUY NHẤT: 0021000033333
  • TẠI VIETCOMBANK, CHI NHÁNH HÀ NỘI

2/ TUYỆT ĐỐI KHÔNG TRẢ TIỀN MẶT HOẶC KHÔNG CHUYỂN KHOẢN CHO BẤT KỲ  NHÂN VIÊN / NGƯỜI  NÀO HẾT TRONG/NGOÀI CÔNG TY CHÚNG TÔI khi chưa có ỦY QUYỀN từ Tổng giám đốc Viet Green Law. NẾU NGƯỢC LẠI, CHÚNG TÔI KHÔNG CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ CHẤT LƯỢNG, KẾT QUẢ DỊCH VỤ VISA CŨNG NHƯ TIỀN BẠC CỦA QUÝ KHÁCH HÀNG.

3/ CHÚNG TÔI CAM KẾT HOÀN 100% TIỀN DỊCH VỤ, KHÔNG BAO GỒM PHÍ ĐẠI SỨ QUÁN, DỊCH THUẬT CÔNG CHỨNG, PHÍ CỤC LÃNH SỰ BỘ NGOẠI GIAO. QUYỀN LỢI NÀY CHỈ ÁP DỤNG KHI QUÝ KHÁCH THỰC HIỆN ĐÚNG Ở ĐIỀU KHUYẾN CÁO SỐ 1

4/ Viet Green Visa LAW việc theo ĐÚNG CHUẨN QUY TRÌNH TƯ VẤN VÀ THỰC HIỆN DỊCH VỤ VISA  đi nước ngoài cho Quý khách một cách chuyên nghiệp - minh bạch - uy tín

Thông tin liên hệ đặt dịch vụ làm visa tại Viet Green Visa 0989313339 / hopphaphoalanhsu.info@gmail.com / vietgreenlaw@gmail.com hoặc Facebook: https://www.facebook.com/hopphaphoalanhsu

kinh nghiệm xin visa đi Nhật

 

VIET GREEN LAW VISA IMMIGRATION - Makes Your Ideas Be Active
CÔNG TY DỊCH VU TƯ VẤN HỢP PHÁP HÓA LÃNH SỰ TOÀN CẦU
Hà Nội& Miền Bắc: P102 H50, Alane 41/27 Vong Str, Hai Ba Trung Dist, Hanoi, Vietnam
T: 024.66888684 | 024.36285414   F: 84.24.36285415   M: 0989.313339
Branch Offices:
Hồ Chí Minh & Vũng Tàu:  028 22656666 | 028 66828483
Tuyên Quang & Tây Bắc:: 0989 313339  | 012475 33333

Quảng Bình:  0232.3868666 | 0232.3836333   M: 090 3295 730

Huế / Đà Nẵng: 097282 4444 | 0988 262616

Website: www.hopphaphoalanhsu.info | www.vietgreenlaw.com | www.lamvisa.info

Email: vietgreenlaw@gmail.com | hopphaphoalanhsu.info@gmail.com

Các bài viết khác

BACK TO TOP